收藏 分销(赏)

英文版越南语教程Lesson4Whoisthis.doc

上传人:pc****0 文档编号:7781433 上传时间:2025-01-16 格式:DOC 页数:10 大小:96KB 下载积分:10 金币
下载 相关 举报
英文版越南语教程Lesson4Whoisthis.doc_第1页
第1页 / 共10页
英文版越南语教程Lesson4Whoisthis.doc_第2页
第2页 / 共10页


点击查看更多>>
资源描述
Lesson 4:  Who is this? Bài 4: Ai đây? I. ConversationsII. GrammarIII. PracticeIV. Reading Comprehension V. Exercises Trang nhất I. HỘI THOẠI (CONVERSATIONS) 1. Giới thiệu những người trong ảnh (Introducing people in the album) A.   Ðây là ai?        Who is this? B.    Ðây là bà tớ.        This is my grandmother. A.   Ai đây?        Who is this? B.   Ðây là ông tớ.        This is my grandfather. A.   Còn đây là bố cậu phải không?        And this is your father, isn't it? B.   Ồ, KHÔNG. Ðấy là bác tớ.       Oh, no. That is my uncle. A.   Bác cậu trông giống bố cậu quá.        Your uncle takes after your father very much.        Ông ấy làm nghề gì?        What is his job? B.   Ông ấy là luật sư.       He is a lawyer.       Cậu có biết ai đây không?       Do you know who this is? A.   Nhà báo Phan Quang phải không?       Is he journalist Phan Quang? B.   Không. Ðây là giáo sư Võ Quý.       No. This is Prof. Vo Quy.       Ông ấy nghiên cứu chim Việt Nam.       He does his research on birds in Vietnam. A.   Ông ấy làm việc ở đâu?        Where does he work? B.   Ông ấy là bạn bố tớ.       He is my father's friend.       Ông ấy cũng dạy học ở Trường Ðại học Quốc gia.       He teaches at the National University, too.       Còn đây là giáo sư Phan Huy.       And this is Prof. Phan Huy.       Ông ấy là một nhà sử học nổi tiếng thế giới.       He is a famous historian in the world. A.   Tớ biết giáo sư Phan Huy.        I know Prof. Phan Huy. B.   Cậu  có biết người này không?       Do you know this person? A.   À, CHỊ KIM Tiến, phát thanh viên trên ti-vi.       Oh, Mrs. Kim Tien, speaker on the T.V. B.   Cậu đã gặp chị ấy lần nào chưa?       Have you ever met her? A.   Chưa. Tớ chưa gặp.        No. I haven't.        Còn ai đây?        And who is this? B.   Ðây là ông Như Thọ.       This is Mr. Nhu Tho.       Ông Thọ làm việc ở Tổng cục Du lịch Việt Nam.      He works at the Vietnam National Administration of Tourism.       Người đứng cạnh là ông Ðỗ Quang Trung.      The person standing next to him is Mr. Do Quang Trung.          Ông ấy là Tổng cục trưởng Tổng cục Du lịch.          He is the head of the National Administration of  Tourism.   A.   Ai đây? Bộ trưởng Trần Hoàn phải không?        Who is this? Is he Minister Tran Hoan? B.   Ðúng. Ông ấy là một nhạc sĩ khá nổi tiếng.       Right. He is a rather famous musician.       Người ngồi cạnh là Bộ trưởng Thương mại.       The person sitting at his side is the Minister of Trade. 2. Cùng bạn về thăm quê (Back to home village with a friend) a) Hải Anh mời Quỳnh Châu về quê     (Hai Anh invites Quynh Chau to go to her home village) H   Quỳnh Châu! Cậu đi đâu đấy?       Quynh Chau! Where are you going? Q   Ồ, HẢI ANH! Lâu lắm không gặp cậu.       Oh, Hai Anh! I haven't seen you for a long time.       Cậu có khỏe không? Gia đình thế nào?      How are you? How about your family? H   Cảm ơn. Bình thường.       O.K. Thank you.       Ngày mai tớ về quê.       I am going back to my home village tomorrow.       Cậu đi với mình nhé?       You'll go with me, right? Q   Quê cậu ở đâu? Có xa không?       Where is your home village? Is it far from here? H   Ở THÁI Bình. Cách đây một trăm ba mươi cây số.      In Thai Binh. It is 130km from here. Q   Có gần bãi biển Ðồng Châu không?       Is it near Dong Chau beach? H   Rất gần. Chúng ta có thể tắm biển hàng ngày.       Very near. We can have a sea bathing every day. Q   Ồ, RẤT THÚ vị. Ðược.       Oh, very interesting. O.K. b) Hải Anh giới thiệu những người thân trong gia đình với Quỳnh Châu     (Hai Anh introduces the relatives to Quynh Chau) H   Ðây là ông nội mình.       This is my paternal grandfather.      Trước đây ông làm việc ở Sở Y tế.      Formerly he worked at the Public Health Department. Q   Cháu xin lỗi. Năm nay ông bao nhiêu tuổi ạ?       Excuse me. How old are you (this year)? O   Ông bảy tám rồi cháu ạ.       I am seventy eight. H   Ðây là bà nội tớ.       This is my grandmother on the spear side.       Bà tớ bảy mươi tuổi.       My grandmother is seventy.       Còn kia là chú tớ.       And that is my uncle.       Chú tớ về hưu cách đây 5 năm.       He retired 5 years ago. Q   Trước đây chú làm việc ở đâu ạ?       Where did you work formerly? C   Chú làm việc ở Nhà máy Cao su Sao vàng.       I worked at the Sao Vang Rubber Factory. Q   Ồ, GẦN NHÀ cháu.       Oh, near my house. C    Thật à?        Really? H   Ðây là cậu tớ.       This is my mother's brother. Q   Ông ngoại và bà ngoại cậu không sống ở làng này à?       Don't your maternal grandfather and grandmother on the distaff side live        at this village? H   Ông bà ngoại tớ mất khi tớ còn nhỏ.       They died when I was only a child. II. NGỮ PHÁP (GRAMMAR) trở về Bài 4    1. The word "mình" (I, my) in this lesson and the word "tớ" in lesson 1 are the same meaning (Từ "mình" trong bài này và từ "tớ" trong bài 1 cùng nghĩa).    Cậu đi đâu đấy?    Where are you going?    Mình (tớ) đi thư viện.    I am going to the library.    Ðây là ai?    Who is this?    Ðây là bố mình (tớ).    This is my father.    2. "bác", "chú", "cậu" mean "uncle" in English. But in Vietnamese, they are different words ("bác", "chú", "cậu" - có nghĩa "uncle" trong tiếng Anh nhưng trong tiếng Việt chúng là những từ khác nhau).    * "bác" is one's father's elder brother [or father's elder sister]       ("bác" là anh [hoặc chị] của bố).    * "chú" is one's father's younger brother ("chú" là em trai của bố).    * "cậu" is one's mother's younger brother ("cậu" là em trai của mẹ).    Bố tôi bảy mươi tuổi.    My father is seventy years old.    Bác tôi bảy lăm tuổi.    My uncle (father's elder brother) is seventy five.    Chú tôi sáu lăm tuổi.    My uncle (father's younger brother) is sixty five    Mẹ tôi sáu hai tuổi.    My mother is sixty two.    Cậu tôi sáu mươi tuổi.    My uncle (mother's younger brother) is sixty.    3. Sentences which have predicative verbs are often used to express action or activity of the subject (Những câu có vị ngữ động từ thường được dùng để biểu thị hành động hoặc hoạt động của chủ thể).    Examples (Ví dụ):    Chị ấy hát.    She sings.    Misaki học tiếng Việt.    Misaki studies Vietnamese language.    Sáng nay tôi dậy sớm.    I got up early this morning.    Questions (Câu hỏi)    a) ... làm gì? (What....... do?)    Buổi sáng chị ấy thường làm gì?    What does she often do in the morning?    Chị ấy học tiếng Anh.    She studies English.    Chị ấy đọc sách.    She reads books.    b) có + verb + không?    Bây giờ anh có học không?    Do you study now?    Có. Tôi có học.    Yes. I do.    Không. Tôi không học.    No. I don't.    Cô ấy có yêu anh không?    Does she love you?    Có. Cô ấy có yêu tôi.    Yes. She loves me.    Không. Cô ấy không yêu.    No. She doesn't. 4. "ở đâu?" means "where?" ("ở đâu?" có nghĩa là "where?")    Chị làm việc ở đâu?    Where do you work?    Tôi làm việc ở Bộ Giáo dục.    I work at the Ministry of Education.    Anh học tiếng Việt ở đâu?    Where do you study Vietnamese?    Tôi học ở Trường Ðại học Quốc gia Việt Nam.    I study it at the Vietnam National University.    5. "đâu" also means "where" but it is often placed after the directional verbs such as "đi", "đến" (go), "về" (go back), "ra" (go out), "vào" (go in), "lên" (go up), "xuống" (go down)... ("đâu" cũng có nghĩa là "where" nhưng nó thường đi sau các động từ chỉ hướng như "đi", "đến", "về", "ra", "vào", "lên", "xuống",...). Cannot say (Không thể nói):    Bây giờ anh đi ở đâu? (-)    Bây giờ anh về ở đâu? (-) Say (Hãy nói):    Bây giờ anh đi đâu?    Where are you going now?    Bây giờ anh về đâu?    Where are you going back to now?    Tôi đi thư viện.    I am going to the library.    Tôi về quê.    I am going back to my home village. 6.   Ðây là ai? = Ai đây?       Who is this?       Kia là ai? = Ai kia?       Who is that? III. THỰC HÀNH (PRACTICE) trở về Bài 4 1.   Ðây là ai? / Ai đây? Who is this?       Ðây là chị tôi.     This is my elder sister. * Use the following words to answer the question Ai đây?    (Dùng các từ sau trả lời câu hỏi "Ai đây?") em trai tôi     my younger brother em gái tôi    my younger sister anh tôi       my elder brother Tổng thống Bill Clinton President Bill Clinton Thủ tướng Thatcher Prime Minister Thatcher Nữ hoàng Elizabeth The Queen Elizabeth Vua Hàm Nghi The King Ham Nghi Tổng thư ký Liên hợp quốc The Secretary - General of the United Nations   2. Anh đi đâu đấy?   Where are you going?     Tôi đi bưu điện. I am going to the post office.    * Replace "bưu điện" by the following words    (Thay từ "bưu điện" bằng các từ sau) a) bệnh viện hospital     thư viện library     ngân hàng bank     sân bay airport     hiệu sách book-shop     hiệu thuốc pharmacy   b) làm việc   to work     ăn to eat     mua sách to buy books     mượn sách to borrow books     học tiếng Việt to study Vietnamese     xem phim to watch film 3. Chị làm việc ở đâu?    Where do you work?    Tôi làm việc ở Bộ Thương mại.    I work at the Ministry of  Trade. * Use the following to answer the question    (Dùng các từ sau trả lời câu hỏi)    Anh làm việc ở đâu?    Where do you work? Bộ Ngoại giao Ministry of Foreign Affairs Bộ Văn hóa Ministry of Culture Bộ Tài chính Ministry of Finance Bộ Quốc phòng Ministry of National Defence Bộ Nội vụ Ministry of Home Affairs Bộ Nông nghiệp Ministry of Agriculture Bộ Giáo dục Ministry of Education 4. Chị học tiếng Việt ở đâu?    Where do you study Vietnamese?    * Replace "học tiếng Việt" by the following to make new questions, then answer them (Thay "học tiếng Việt" bằng những cụm từ sau để tạo ra những câu hỏi mới rồi trả lời những câu hỏi đó). gặp bác sĩ see a doctor mượn sách borrow books gửi tiền save money mua sách buy books mua thuốc buy medicine 5. Cậu có biết Giáo sư Nguyễn Lân không?     do you know Prof. Nguyen Lan?    Có. Tớ có biết.    Yes. I do. (Affirmative answer)    Không. Tớ không biết.    No. I don't  know. (Negative answer) * Replace "biết giáo sư Nguyễn Lân" (know Prof. Nguyen Lan) by the following to make new questions, then answer them in the affirmative and in the negative (Thay cụm từ "biết giáo sư Nguyễn Lân" bằng các cụm từ sau để tạo ra những câu hỏi mới sau đó trả lời các câu hỏi đó dưới dạng khẳng định và phủ định). học tiếng Pháp study French thích cà phê like coffee uống chè (trà) drink tea ăn cơm eat cooked rice làm bài tập do exercise đi Tokyo go to Tokyo yêu cô ấy love her mua ô tô (xe hơi) buy a car 6. Complete the following conversation    (Hoàn thành đoạn hội thoại sau)    A ......................................?      Who is this?    B     Ðây là bố........................      This is.................... father.    A    Bố cậu............................?        ..................... is your father?    B    Bố tớ năm mươi tuổi.          My father is fifty years old.    A   Bố cậu.........................?          .................. is your father's job?    B   Bố tớ là kỹ sư.         My father is an engineer.    A   Bố cậu có...................?          Does your father.................?    B   Có. Bố tớ thích chè.         Yes. My father likes tea.    A    .............................................?    B   Không. Bố tớ không thích rượu.         No. My father doesn't like alcohol. 7. Introduce members in your family: their name, age, career, office, hobby (Hãy giới thiệu các thành viên trong gia đình bạn: tên, tuổi, nghề nghiệp, cơ quan, sở thích). IV. ÐỌC HIỂU (READING comprehension) trở về Bài 4 Gia đình tôi - My family    Gia đình tôi có sáu người: ông, bà, bố, mẹ, anh tôi và tôi.    Ông bà tôi rất già. Năm nay ông tôi 80 tuổi. Trước đây, ông tôi là công nhân ở Nhà máy Xe lửa Gia Lâm (Hà Nội). Bà Tôi 75 tuổi. Trước đây, bà là y tá ở Bệnh viện Bạch Mai. Ông bà tôi đều đã về hưu cách đây 20 năm.    Bố tôi là giám đốc Nhà máy ô-tô Hòa Bình. Năm nay  bố tôi 55 tuổi. Bố tôi nói thạo tiếng Pháp và tiếng Trung Quốc. Bố tôi đã đi nước ngoài nhiều lần.    Mẹ tôi và Vụ trưởng Quan hệ quốc tế Bộ Thương mại. Trước đây, mẹ tôi học ở Trường Ðại học Kinh tế quốc dân Hà Nội. Mẹ tôi, anh tôi và tôi có thể nói chuyện với nhau bằng tiếng Anh.    Anh tôi tốt nghiệp Trường Ðại học Ngoại giao CÁCH ÐÂY 7 NĂM. HIỆN NAY ANH TÔI LÀM VIỆC Ở VỤ ÐÔNG-NAM Á, BỘ NGOẠI GIAO.    Tôi là sinh viên năm cuối cùng của Trường Ðại học Quốc gia Việt Nam. Tôi học ở khoa Luật. Tôi muốn trở thành luật sư.    Tôi có một bạn rất thân. Chị ấy tên là Diễm Hương. Diễm Hương là bạn cùng lớp. Chị ấy là người yêu của anh tôi. Từ ngữ - Vocabulary anh                      elder brother                    già                                old trước đây             formerly                     công nhân                     worker nhà máy              factory                        ô-tô                               car xe lửa                  train                            đã về hưu                      retired cách đây             ago                              năm                              year giám đốc            director                        thạo                              fluently nước ngoài        abroad                         nhiều lần                      many times vụ trưởng            head                            vụ                                department quan hệ               relation                       quốc tế                         international bộ                       ministry                       thương mại                   trade trường đại học    university                     kinh tế                          economics quốc dân            national                        có thể                           can nói                      speak                           với nhau                 with each other bằng                    in                                tiếng Anh                     English tiếng Pháp           French                        ngoại giao                 foreign affairs ÐÔNG-NAM Á     SOUTHEAST ASIA            cuối cùng                      last khoa                    faculty                        luật                               law muốn                   want                           trở thành                       become luật sư                 lawyer                         bạn cùng lớp                classmate V.BÀI TẬP (EXERCISES) trở về Bài 4 a) Translate the following sentences into English (Dịch các câu sau sang tiếng Anh) 1. Ông cậu có thích cà phê không? 2. Bố chị có uống rượu không? 3. Tôi không biết chị ấy. 4. Cô ấy không yêu tôi. 5. Bố tôi làm việc ở Bộ Ngoại giao. 6. Anh tôi dạy ở Trường Ðại học Ngoại giao. 7. Ông đi đâu đấy ạ? 8. Mẹ chị bao nhiêu tuổi? 9. Con trai tôi t
展开阅读全文

开通  VIP会员、SVIP会员  优惠大
下载10份以上建议开通VIP会员
下载20份以上建议开通SVIP会员


开通VIP      成为共赢上传

当前位置:首页 > 百科休闲 > 其他

移动网页_全站_页脚广告1

关于我们      便捷服务       自信AI       AI导航        抽奖活动

©2010-2025 宁波自信网络信息技术有限公司  版权所有

客服电话:4009-655-100  投诉/维权电话:18658249818

gongan.png浙公网安备33021202000488号   

icp.png浙ICP备2021020529号-1  |  浙B2-20240490  

关注我们 :微信公众号    抖音    微博    LOFTER 

客服